Entry 葻 |
葻 bông |
|
#F2: thảo 艹⿱風 phong |
◎ Như bông
|
腋墙葻柳𠖤昂 𫏾萌 Nách tường bông liễu bay ngang trước mành. Truyện Kiều, 5b |
◎ {Chuyển dụng}. Tiếng đệm trong lời ru.
|
蓬𩸮邦蓬𩸮𱽐 Bồng bống bang, bồng bống bông. Lý hạng, 47a |
〇 俸蓬葻 𡥵 𨖲𱥺𣈕𡥵𨖲𠀧 Bổng bồng bông. Nay con lên một, mai con lên ba. Thạch Sanh, 6b |
葻 buông |
|
#F2: thảo 艹⿱風 phong: bông |
◎ {Chuyển dụng}: Thả rủ xuống.
|
羅䜹絲柳葻萌 𡥵鶯𭓇呐𨕭梗𠸍𠶣 Lơ thơ tơ liễu buông mành. Con oanh học nói trên cành mỉa mai. Truyện Kiều, 6b |