Entry 葸 |
葸 tơi |
|
#F2: thảo 艹⿱思 tư |
◎ Tấm áo chằm bằng lá để che mưa.
|
𨎠𦛋萌葸恾匝匝 𨕭頭斤雪𤽸披披 Trước cật mảnh tơi mang tướp tướp. Trên đầu cân tuyết trắng phau phau (phơ phơ). Hồng Đức, 61a |
◎ Mồng tơi: loài rau, lá mỏng, có chất nhớt, dùng nấu canh.
|
瀉𢚸清味耨渃 𡍋坦隘𪽏夢葸 Tẩy (rửa) lòng thanh, mùi núc nác. Vun đất ải, luống (lảnh) mồng tơi. Ức Trai, 7a |