Entry 葵 |
葵 cùi |
|
#C2: 葵 quỳ |
◎ Phần dày sau lớp vỏ quả của một số giống cây.
|
椰肉羅葵梌 “Da nhục” là cùi dừa. Nhật đàm, 30b |
葵 quẽ |
|
#C2: 葵 quỳ |
◎ Quạnh quẽ: tĩnh lặng.
|
体匝昏証特夐葵 Thấy táp [khắp hết] hun chứng được quạnh quẽ [tĩnh lặng]. Phật thuyết, 4b |
葵 quỳ |
|
#A1: 葵 quỳ |
◎ Loài hoa màu vàng, nở to hướng về ánh mặt trời.
|
𠊚嫌浪菊戈重九 几矣朋葵向太陽 Người hiềm rằng cúc qua trùng cửu. Kẻ hãy bằng quỳ hướng thái dương. Ức Trai, 26a |
〇 馨審番尼春女負 𪻒葵坤别向𧗱陽 Hang thẳm phen này xuân nỡ phụ. Lòng quỳ khôn biết hướng về dương. Hồng Đức, 66a |
〇 於抵娘𭓇菩提 占占蔑𬌓𢚸葵向陽 Ở đây nàng học bồ đề. Chăm chăm một tấm lòng quỳ hướng dương. Phan Trần, 17b |
葵 quý |
|
#C2: 葵 quỳ |
◎ Sang trọng, có giá trị cao. Coi trọng.
|
逞朱 特奥癸𬉵遮工身卜 Sính [muốn] cho được áo quý, mặc che trong (*klong) thân vóc. Phật thuyết, 36b |