Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
董 dóng
#C2: 董 đổng
◎ Tên nôm làng Phù Đổng, nơi sinh và nơi hoá của Thánh Dóng (Gióng).

鉞鐄馭瑟恆遺底 廊董𡽫鄒 廟[唉]群

Việt [vũ khí cầm tay] vàng ngựa sắt hằng di (doi) để. Làng Dóng non Trâu miếu hãy còn.

Hồng Đức, 75b

董 đỏng
#C2: 董 đổng
◎ Đỏng đảnh: lên mặt, làm bộ làm tịch.

𠸗𫢩咹仍𧵑𫯳 買固蔑銅董䁀咹𥢆

Xưa nay ăn những của chồng. Mới có một đồng đỏng đảnh ăn riêng.

Lý hạng, 51b

董 đổng
#C1: 董 đổng
◎ Phô khoe, phơi bày.

䏧點玳瑁董和園竹

Da điểm đồi mồi, đổng hoà [đầy, khắp] vườn trúc.

Hoa Yên, 31b

〄 Thấu hết, thông suốt cả:

綿固森紇珠𣦛𫴯𤐝𦷾董別事𫅜與

Min có chùm hạt châu thẳng tấc, soi đấy đổng biết sự lành dữ.

Truyền kỳ, 16a

◎ Tên làng Việt: Phù Đổng (Dóng|Gióng).

𬁜𬙞會 龕𬁜𫤯會橷 𬁜𠃩兜兜拱𧗱會董

Mồng bảy hội Khám, mồng tám hội Dâu. Mồng chín đâu đâu cũng về hội Đổng.

Lý hạng, 28a

董 đống
#C2: 董 đổng
◎ Nhiều cá thể chụm lại thành nhóm.

吒昆 㐌董團𢂎傘 𡥙𡦫𡗉彊預猝𤡛

Cha con đã đống đoàn dù tán. Cháu chắt nhiều càng dựa vuốt nanh.

Hồng Đức, 49a

董 đủng
#C2: 董 đổng
◎ Đủng đỉnh: vẻ khoan thai, bước đi thủng thỉnh.

瓢董頂杠和世界

Bầu đủng đỉnh [đi thủng thỉnh] giang [hát vang] hoà thế giới.

Hoa Yên, 31a

董頂朝歆𢴑𪮏

Đủng đỉnh chiều hôm dắt tay.

Ức Trai, 12a

嘵嗷怒僂𢴾棹桂 董鼎箕埃 𩧍㗂持

Nghêu ngao nọ lũ bơi chèo quế. Đủng đỉnh kìa ai ruổi tiếng chày.

Hồng Đức, 13a

默襖地𧿯𠫅艚 董鼎𥋳䀡 𬙛樣仉

Mặc áo địa, dận giày tàu, đủng đỉnh coi xem ra dáng kẻ.

Yên Đổ, 16a

㗂䁀鐺𢭮𢭮歌寬 董䁀㐌傕寬吏日

Tiếng đỉnh đang gảy gảy ca khoan. Đủng đỉnh đã thôi khoan lại nhặt.

Ca trù, 2a

〄 Vẻ chậm rãi đung đưa.

𬰊坤移梗董鼎 𦝄易𧡊䏾竜令

Giá khôn dời, cành đủng đỉnh. Trăng dễ thấy, bóng lung linh.

Hồng Đức, 44b

董 gióng
#C2: 董
◎ Giương lên cao.

蘆董𡓁南𠦳𨤮拉 鴈衛隘北 𱥯行排

Lau gióng bãi Nam ngàn dặm rợp. Nhàn về ải Bắc mấy hàng bày.

Hồng Đức, 3a