Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
葚 rậm
#F2: thảo 艹⿱甚 thậm | C2: 葚 thậm
◎ Chen chúc, ken dày.

俸𦖑𤿰𠽖鉦囬 店虧棱葚用移別󰠲

Bỗng nghe trống giục chiêng hồi. Đêm khuya rừng rậm rụng rời biết đâu.

Phan Trần, 4b

歇虚歇駭𥆾饒 汫溇蓓葚𠓀𡢐尋光

Hớt hơ hớt hải nhìn nhau. Giếng sâu bụi rậm trước sau tìm quàng.

Truyện Kiều, 35b

沛尼𣘃檜獴𪀄葚𡗉

“Bái”: nơi cây cối muôn chim rậm nhiều.

Tự Đức, II, 11b

堆𱖩坡𦹷葚蓠

Đôi bên bờ bụi rậm rì.

Vân Tiên, 42b

〄 Lắm, nhiều.

役𤾓𫷜渚呐之葚𠳒

Việc trăm năm chớ nói chi rậm lời.

Phù dung, 20a

葚 rườm
#F2: thảo艹⿱甚 thậm
◎ Rườm rà (dầm dà): Như 𨤮 rườm

吏𥉫𫴋󰡎民𢲣󱣋 泣𦊚方撑卒葚𦳃

Lại trông xuống dưới dân trồng trọt. Khắp bốn phương xanh tốt rườm rà.

Hợp quần, 8a