Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
葉 diếp
#C2: 葉 diệp
◎ Một loại rau cải.

尼白苣實𱺵蒌葉

Này “bạch cự” thực là rau diếp.

Thực vật, 10a

包𣉹蒌葉𫜵亭 楛𣜰 咹蘞辰𨉓𥙩些

Bao giờ rau diếp làm đình. Gỗ lim ăn ghém, thì mình lấy ta.

Lý hạng, 46a

葉 diệp
#A1: 葉 diệp
◎ Có hình mỏng dẹt như chiếc lá.

鐵葉葉 瑟押尼喬日

“Thiết diệp”: diệp sắt áp nay kẻo nhờn.

Ngọc âm, 29b

葉 dịp
#C2: 葉 diệp
◎ Khúc, đoạn.

或千或侈刀伤林葉

Hoặc xiên hoặc xỉa, đau thương trăm dịp (nhịp).

Phật thuyết, 29b

葉 đẹp
#C2: 葉 diệp
◎ Như 𬙾 đẹp

昆𦫼悶悶葉牢 𱖦世庄朱 𣷷某毫

Con lều mọn mọn đẹp sao. Trần thế chăng cho bén mỗ hào.

Ức Trai, 20a

葉 nhíp
#C2: 葉 diệp
◎ Chiếc kẹp kim loại dùng nhổ râu, nhổ tóc ngứa.

鑷子葉瑟底和杜[須]

“Nhiếp tử”: nhíp (díp) sắt để hoà nhổ râu.

Ngọc âm, 39a

葉 nhịp
#C2: 葉 diệp
◎ Như 蹀 nhịp

噌㖫葉[管]葉笙 𨢇椿高湿𱔩瓊菭為

Tưng lừng [tưng bừng, vang lừng] nhịp quản nhịp sênh. Rượu xuân cao thấp, chén quỳnh đầy vơi.

Phan Trần, 1b

葉弹㐌呂吏和 買𱺵絲運買𱺵月磋

Nhịp đàn đã lỡ lại hoà. Mới là tơ vận, mới là nguyệt xoay.

Hoa tiên, 26b

葉 rợp
#C2: 葉 diệp
◎ Như 立 rợp

棱饒核葉花迡動

Rừng nhiều cây rợp hoa chầy rụng.

Ức Trai, 5b

傘葉𠁀𠁀 𬮌相公

Tán rợp đời đời cửa tướng công.

Hồng Đức, 53a

𦀊𦼜蒸𨱽丕[…]盃蘿 葉葉

Dây sắn chưng dài vậy. […] Bui lá rợp rợp.

Thi kinh, I, 4a

㗂鉦𠰺坦䏾旌葉塘

Tiếng chiêng dậy đất, bóng tinh rợp đường.

Truyện Kiều, 47a