Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
蔑式𦹳萩 樓閣鳯𨑮分鮮卒𩈘腮𧏵
Một thức thơm tho lầu gác phượng. Mươi phần tươi tốt mặt tai rồng.
Hồng Đức, 43a
〇 禫紅翠 𦹳萩味麝 𩃳佩環𤇥𤍶𦝄清
Đệm hồng thúy thơm tho mùi xạ. Bóng bội hoàn lấp loá trăng thanh.
Cung oán, 5b
〇 惜台 𣘃桂棱 𦹳萩埃別 𤮿㖫埃𫨩
Tiếc thay cây quế trong rừng. Thơm tho ai biết, ngọt lừng ai hay.
Lý hạng, 21b