Entry 荣 |
荣 vang |
|
#A2: 榮 → 荣 vinh |
◎ Vẻ vang: rực rỡ, tươi tắn, nổi trội.
|
異形 拯固荣 蹺法虞唐治𠁔商周 Dị hình chẳng có vẻ vang. Theo phép Ngu Đường, trị sánh Thương Chu. Thiên Nam, 78a |
〇 𧵆厨 風景每塘 於𧵆署染荣每牟 Gần chùa phong cảnh mọi đàng. Ở gần thợ nhuộm vẻ vang mọi màu. Hợp thái, 11a |
#C2: 榮 → 荣 vinh |
◎ Âm thanh nổi lên và lan đi.
|
霹靂 𢀮列 㗂荣粦粦 “Tích lịch”: sấm sét tiếng vang rần rần. Ngọc âm, 1a |
荣 vênh |
|
#C2: 榮 → 荣 vinh |
◎ Chênh vênh: lơ lửng, thấp thoáng.
|
欺𩃳 月征荣𫏾屋 𦖑𱓲㖫㗂𠽖外軒 Khi bóng nguyệt chênh vênh trước ốc. Nghe vang lừng tiếng giục ngoài hiên. Cung oán, 9b |
荣 vinh |
|
#A1: 榮 → 荣 vinh |
◎ Tốt đẹp, vẻ vang.
|
察事㐌戈 咍事典 包饒尼辱𪽝尼荣 Xét sự đã qua hay sự đến. Bao nhiêu nơi nhục bởi nơi vinh. Ức Trai, 34a |
〇 𫅷尼油托拱荣 𤂬鐄屈𩈘拱輕 隙唭 Già này dầu thác cũng vinh. Suối vàng khuất mặt cũng khinh khích cười. Nhị mai, 8a |