Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
荄 cay
#C2: 荄 cai
◎ Vị của ớt, gừng, v.v… Hình dung sự khổ nhục phải chịu.

咹蒌咹𢁑業𠱄庄嫌所䔲荄

Ăn rau ăn trái, nghiệp miệng chăng (chẳng) hèm (hiềm) thửa đắng cay.

Cư trần, 23a

味世䔲荄共曼札

Vị thế đắng cay cùng mặn chát.

Ức Trai, 18a

𫽄仍䔲荄命強㕵 吏調雅涅世添唭

Chẳng những đắng cay mình gượng uống. Lại điều nhè nhẹt (nát) thế thêm cười.

Sô Nghiêu, 13b

浪𫨩時寔𱺵𫨩 𦖑𦋦吟䔲呐荄 世𱜢

Rằng: Hay thì thực là hay. Nghe ra ngậm đắng nuốt cay thế nào.

Truyện Kiều, 11a

荄 cây
#C2: 荄 cai
◎ Như 核 cây

仍荄共𥒥𫽄羣塘𠫾

Những cây cùng đá chẳng còn đường đi.

Thiên Nam, 122a

荄桃 荄柳

Cây đào. Cây liễu.

Nam ngữ, 68a

荄 gai
#A2: 荄 cai
◎ Loài cây thân cỏ, thân lấy sợi (giống như cây đay).

襪把鞋荄巾谷

Bít bả hài gai khăn góc.

Ức Trai, 14a

恒及翁𥪞村𥘷外内 卞欣𡁚丕呐役橷荄

Hằng gặp ông trong thôn, trẻ ngoài nội, bèn hơn hớn vậy nói việc dâu gai.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 15b

#C2: 荄 cai
◎ Những chi tiết nhỏ, cứng và nhọn, đâm ra trên lá cành.

典時𦼔瀾𬮌洞荄𫈅恰𡶀

Đến thời rêu lan cửa động, gai góc khắp núi.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 31a

坦平俸𢩮𱤎荄

Đất bằng bỗng rắc chông gai.

Cung oán, 3a

産荄𠳒説𨔍𨓡 裊施肝貝𮎦䧺𬀦輸

Sởn gai lời thốt lạ lùng. Nếu (nẻo) thi gan với anh hùng thời thua.

Phan Trần, 15b

󰠐󰠐咹𦟽𦣰荄

Đăm đăm ăn mật nằm gai.

Phù dung, 7a

﨤欺𡗉役苳荄 亂𥪝 𠀧府賊外𦊚方

Gặp khi nhiều việc chông gai. Loạn trong ba phủ, giặc ngoài bốn phương.

Đại Nam, 54a

空𠞡𦓡鈍 羅丐荄

Không gọt mà nhọn: Là cái gai.

Lý hạng B, 203b

〄 Da nổi gốc chân lông vì kinh ngạc, sợ hãi.

産荄𠳒説𨔍𨓡 裊施肝貝𮎦 䧺𬀦輸

Sởn gai lời thốt lạ lùng. Nếu (nẻo) thi gan với anh hùng thời thua.

Phan Trần, 15b