Entry 茼 |
茼 đòng |
|
#F2: thảo 艹⿱同 đồng |
◎ Đòng đòng: bông lúa khi chớm trổ.
|
底朱穭固茼茼 Để cho lúa có đòng đòng. Lý hạng B, 112b |
◎ Đòng đong: loài cá nhỏ ở đồng nước.
|
蔑𬇚佞佞買茼茼 Một ao niềng niễng với (mấy) đòng đong. Ức Trai, 21b |
〇 堆些如丐 茼茼 𬙾縁仍𫽄𬙾𢚸媄吒 Đôi ta như cái đòng đong. Đẹp duyên nhưng chẳng đẹp lòng mẹ cha. Lý hạng B, 102b |