Entry 茹 |
茹 nhà |
|
#C2: 茹 như |
◎ Như 茄 nhà
|
𱒢朋㝵客於杜茹㝵 Ví bằng người khách ở đỗ nhà người. Phật thuyết, 21a |
〇 丕買咍孛於宫茹 Vậy mới hay Bụt ở trong [*kl- → tr-] nhà. Cư trần, 24b |
〇 共吒扽茹 移𢀨買南丕 Cùng cha dọn nhà dời sang mé Nam vậy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17a |
〇 𫥨垌𩙌𠖾清台 傷𫯳𬛩網𤓢𪰤於茹 Ra đồng gió mát thảnh thơi. Thương chồng nằm võng nắng nôi ở nhà. Lý hạng, 50a |
〄 Gia tộc, gia đình, dòng dõi.
|
茹涓趣庶礙挼𤝋 Nhà quen thú thứa ngại nuôi vằn. Ức Trai, 4a |
〇 催朝 𪽝𬮌茹官衛咹蒸茹 Thôi chầu, bởi cửa nhà quan về ăn chưng nhà. Thi kinh, I, 20a |
〇 𨋤茹楚貝蒸茹漢時茹漢𫜵欣 So nhà Sở với chưng nhà Hán, thời nhà Hán làm hơn. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 14a |
〇 旦𣈜娄茹𧘇生特沒昆𡛔卒冷 Đến ngày sau, nhà ấy sinh được một con gái tốt lành. Bà Thánh, 1b |
〇 户金𠸜重本茹簪纓 Họ Kim tên Trọng vốn nhà trâm anh. Truyện Kiều, 4a |
〇 𠫾奔𥙩餒茹 Đi buôn lấy lãi nuôi nhà. Huấn tục, 1a |
〇 𥶇茹埃𬗜茹意 Giỏ nhà ai, quai nhà ấy. Nam lục, 8b |
〄 Người chuyên làm nghề nào đó.
|
纏頭羅僚賞茹路 “Chiền đầu” là lèo thưởng nhà trò. Nhật đàm, 46b |
〄 Nhà nước|Nước nhà: quê hương, đất nước. Quốc gia.
|
尾明茹渃𦊚𣷭𥪞 Vả mừng nhà nước bốn bể trong. Cổ Châu, 11a |
茹 nhờ |
|
#C2: 茹 như |
◎ Như 如 nhờ
|
爲丕𢩵茹弄媄 鳩渚迈倘 Vì vậy gửi nhờ lòng mẹ, cưu chửa [mang thai] mười tháng. Phật thuyết, 33b |
〇 自尼吸𧡊天香 茹恩𲈾瑞𫔬方𢝙𢚸 Từ nay kịp (gặp) thấy thiên hương. Nhờ ơn cửa thụy muôn phương vui lòng. Thiên Nam, 77b |
〇 茹恩𡗶𬌥𦓿拱固 固沛筭劍𦹵餒搷 Nhờ ơn trời trâu cày cũng có. Có phải toan kiếm cỏ nuôi chăn. Sô Nghiêu, 1b |