Entry 茶 |
茶 chà |
|
#C2: 茶 trà |
◎ Những cành cây với nhiều nhánh nhỏ rườm rà.
|
茶貝簷底吟渃亇沁免茶 Chà bổi bờm xờm, để ngâm dưới nước, cá tôm mến chà. Ngọc âm, 37b |
◎ Chà bẻo (chèo bẻo): loài chim lông đen, đuôi chẻ ra hai nhánh.
|
布榖 茶表𪁶它曳世 “Bố cốc”: chà bẻo quạ đà dại thay. Ngọc âm, 55a |
茶 chè |
|
#C2: 茶 trà |
◎ Búp hoặc lá non của một loài cây, pha nước sôi làm đồ uống.
|
欺茶𱔩欺𬟥湯 𠳒方便𨷑塘孝生 Khi chè chén, khi thuốc thang. Đem lời phương tiện, mở đường hiếu sinh. Truyện Kiều, 37a |
〇 𡅳払棋鉑辰除 𨢇茶𤳇𡛔醝 𫑺默𢚸 Khuyên chàng cờ bạc thì chừa. Rượu chè trai gái say sưa mặc lòng. Lý hạng, 28b |
◎ Món ăn ngọt, nấu với đường, mật.
|
𫯳打 庒除吻𥸷茶買𩛄𥹠 Chồng đánh chẳng chừa, vẫn xôi chè với bánh đa. Nam lục, 23a |
〇 茶兜𦤾住住惏咹茶 Chè đâu đến chú, chú lăm ăn chè. Lý hạng, 17a |
◎ Quýt chè: tức chích chòe, loài chim nhỏ hay hót.
|
盤泊𢚸閑丐橘茶 Bàn bạc lòng nhàn cái quýt chè. Ức Trai, 28b |
茶 choè |
|
#C2: 茶 trà |
◎ Chích chòe: loài chim nhỏ, lông đen, bụng trắng.
|
鷸𪁀𱺵丐边滝折茶 “Duật luật (?)” là cái bên sông chích chòe. Ngọc âm, 53b |
茶 già |
|
#C2: 茶 trà |
◎ Tuổi cao, về cuối đời.
|
盎那歳㐌斤茶力跬 㐌悶某 Ang nạ [cha mẹ] tuổi đã gần già, sức khỏe đã mòn mỏi. Phật thuyết, 37a |
〇 歳茶𫜵伴貝皐 喬盆 Tuổi già làm bạn với cau kẻo buồn. Ngọc âm, 39a |
茶 trà |
|
#A1: 茶 trà |
◎ Lá chè đã sao, qua chế biến, dùng pha nước uống.
|
茶課煎𪰛命謹渃 琴欺弹遣妾燒香 Trà thuở tiên [đun] thì mình kín nước. Cầm thuở đàn khiến thiếp thiêu hương. Ức Trai, 26a |
〇 更殘茶歇 𨀈𫴋躡啫衛 Canh tàn trà hết, bước xuống dép giã về. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 14a |
〇 萌湘拂拂 𩙌弹 香洟味女茶漧喠情 Mành tương phất phất gió đàn. Hương rây mùi nhớ, trà khan giọng tình. Truyện Kiều, 6a |
〇 𡞕𫅠 強祖𤴬𦝄 茶唁𤻻喠𧆄唁捲痰 Vợ đẹp càng tổ đau lưng. Trà ngon mệt giọng, thuốc ngon quẹn đờm. Lý hạng, 28a |
◎ Trà my, một loài hoa trắng.
|
固昆𡛔𤽸如花𦹵茶 Có con gái trắng như hoa cỏ trà. Thi kinh, III, 26b |
#C1: 茶 trà |
◎ Cành, nhành cây.
|
茶梅店月曳𫀅俸 片冊 𣈜春𡎢枕勾 Trà mai đêm nguyệt dậy xem bóng. Phiến sách ngày xuân ngồi chấm câu. Ức Trai, 4b |
◎ Bừa, liều, bất kể thế nào.
|
叔鵉𢬣扲金戈 楚客秩𤽶𧼌茶林山 Thúc Loan tay cầm kim qua. Sở khách mất vía, chạy trà lâm sơn. Thiên Nam, 49b |
◎ Vùng dân cư.
|
法咍㗂㖂吨賖 𱺵道士扵茶香村 Phép hay tiếng dậy đồn xa. Tên là đạo sĩ ở trà hương thôn. Vân Tiên C, 19b |
〇 南康 本实圭茹 𤯭堆户杜於茶石溪 Nam Khương vốn thực quê nhà. Sánh đôi họ Đỗ ở trà Thạch Khê. Dương Từ, tr. 4 |