Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
茫 mang
#C1: 茫 mang
◎ Đem theo bên mình, sở hữu. Đeo vướng, mắc phải.

傷台拱没身𠊛窖台茫𥙩色才𫜵之

Thương thay cũng một thân người. Khéo thay mang lấy sắc tài làm chi.

Truyện Kiều, 55b

◎ Mở mang: làm cho rộng thêm ra.

𲉇茫𡗶共 固𠇮 𨤰𱜢𪾋底常情唭吱

Mở mang trời cũng có mình. Nhẽ nào dám để thường tình cười chê.

Trinh thử, 11a

◎ Mênh mang: bao la, bát ngát.

𣷭𣳔淡渃溟茫 屍㵢㳥澾𢧚塘𠊛戈

Bể dòng dặm nước mênh mang. Thây trôi sóng giạt nên đường người qua.

Thiên Nam, 100b

茫 màng
#C2: 茫 mang
◎ Mơ màng: mơ tưởng đến, vấn vương trong lòng.

𢠩茫魄桂魂枚 淡仙脱㐌体𠊛𣈜初

Mơ màng phách quế hồn mai. Đạm Tiên thoắt đã thấy người ngày xưa.

Truyện Kiều, 57a