Entry 茗 |
茗 dính |
|
#C1: 茗 dính |
◎ Kết sít vào nhau như bị dán chặt.
|
模範 先生裙茗𦝇 步趨小子褲𢏣𦟷 Mô phạm tiên sinh quần dính đít. Bù xu tiểu tử khố cong bòi (buồi). Giai cú, 2a |
茗 rểnh |
|
#C2: 茗 dính |
◎ Rấp rểnh: vẻ nô nức, hăm hở.
|
阿学特 𱎖𨻫 習茗都饒呐㗂陪 Ả tê học được năm ba luống. Rấp rểnh đua nhau nói tiếng bồi. Quế Sơn, 35a |
茗 tranh |
|
#F2: thảo 艹⿱名 danh |
◎ Như 苓 tranh
|
𢴑畑茹如茹茗 Tắt đèn, nhà ngói như nhà tranh (gianh). Nam lục, 26b |