Entry 芻 |
芻 so |
|
#C2: 芻 sô |
◎ Như 𢫘 so
|
矣芻𫀅𠊛世俗 謳些拱㐌計𫜵 高 Hãy so xem người thế tục. Âu ta cũng đã kể làm cao. Sô Nghiêu, 5b |
〇 虎𪬏丕拱𠊚些 芻類禽獸丕麻恪之 Hổ hang vậy cũng người ta. So loài cầm thú vậy mà khác chi. Vân Tiên C, 32b |
〄 So đo: tính toán, dè sẻn.
|
童浪碎庄芻都 勸柴𪞷飭渚卢苦 𢀭 Đồng rằng: Tôi chẳng so đo. Khuyên thầy ra sức chớ lo khó giàu. Vân Tiên C, 20b |
芻 sò |
|
#C2: 芻 sô |
◎ Một loài trai biển, vỏ nhám xù xì.
|
芻𫳭詔皿 号曰𣈙毛螺 Sò lông chéo miệng hiệu viết rày “mao loa”. Ngọc âm, 59a |
芻 sô |
|
#A1: 芻 sô |
◎ Kẻ đi cắt cỏ.
|
𠊛𱏫帽仕襖崇 恾鐮掛𥯝𦋦𱧔𠀲芻 Người đâu mũ sãi áo sồng. Mang liềm quảy sọt ra rành đứa sô. Sô Nghiêu, 1a |
芻 sồ |
|
#C2: 芻 sô |
◎ Sồ sề: to mà trễ xuống, không gọn.
|
𦓅耒吝 近捕料 吒之乳赤𦝄腰芻𤵶 Già rồi lẫn cẫn bỏ liều. Sá gì vú xếch lưng eo sồ sề. Trinh thử, 15b |
芻 sù |
|
#C2: 芻 sô |
◎ Sù sì (xù xì): Như 蛛 sù
|
身㛪如菓櫗𨕭核 𤿍奴芻仕䋦奴𨃐 Thân em như quả mít trên cây. Vỏ nó sù sì múi nó dày. Xuân Hương, 11b |
芻 xô |
|
#C2: 芻 sô |
◎ Đẩy đi.
|
芻丸毬 扲木杓 伴禅和斫木誇光 Xô hòn cầu, cầm mộc duộc (thược), bạn thiền hoà chóc (chước) móc khoe khoang. Cư trần, 28a |
◎ Xô bồ: hỗn độn, loạn xạ.
|
烈烈誓誓芻蒲的腮 Xẹt xẹt xẹ xẹ xô bồ điếc tai. Ngọc âm, 46b |
芻 xù |
|
#C2: 芻 sô |
◎ Xù xì (sù sì): Như 蛛 xù
|
身㛪如菓櫗𨕭核 𤿍奴芻仕䋦奴𨃐 Thân em như quả mít trên cây. Vỏ nó xù xì múi nó dày. Xuân Hương B, 2b |