Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
芻 so
#C2: 芻 sô
◎ Như 𢫘 so

矣芻𫀅𠊛世俗 謳些拱㐌計𫜵 高

Hãy so xem người thế tục. Âu ta cũng đã kể làm cao.

Sô Nghiêu, 5b

虎𪬏丕拱𠊚些 芻類禽獸丕麻恪之

Hổ hang vậy cũng người ta. So loài cầm thú vậy mà khác chi.

Vân Tiên C, 32b

〄 So đo: tính toán, dè sẻn.

童浪碎庄芻都 勸柴𪞷飭渚卢苦 𢀭

Đồng rằng: Tôi chẳng so đo. Khuyên thầy ra sức chớ lo khó giàu.

Vân Tiên C, 20b

芻 sò
#C2: 芻 sô
◎ Một loài trai biển, vỏ nhám xù xì.

芻𫳭詔皿 号曰𣈙毛螺

Sò lông chéo miệng hiệu viết rày “mao loa”.

Ngọc âm, 59a

芻 sô
#A1: 芻 sô
◎ Kẻ đi cắt cỏ.

𠊛𱏫帽仕襖崇 恾鐮掛𥯝𦋦𱧔𠀲芻

Người đâu mũ sãi áo sồng. Mang liềm quảy sọt ra rành đứa sô.

Sô Nghiêu, 1a

芻 sồ
#C2: 芻 sô
◎ Sồ sề: to mà trễ xuống, không gọn.

𦓅耒吝 近捕料 吒之乳赤𦝄腰芻𤵶

Già rồi lẫn cẫn bỏ liều. Sá gì vú xếch lưng eo sồ sề.

Trinh thử, 15b

芻 sù
#C2: 芻 sô
◎ Sù sì (xù xì): Như 蛛 sù

身㛪如菓櫗𨕭核 𤿍奴芻仕䋦奴𨃐

Thân em như quả mít trên cây. Vỏ nó sù sì múi nó dày.

Xuân Hương, 11b

芻 xô
#C2: 芻 sô
◎ Đẩy đi.

芻丸毬 扲木杓 伴禅和斫木誇光

Xô hòn cầu, cầm mộc duộc (thược), bạn thiền hoà chóc (chước) móc khoe khoang.

Cư trần, 28a

◎ Xô bồ: hỗn độn, loạn xạ.

烈烈誓誓芻蒲的腮

Xẹt xẹt xẹ xẹ xô bồ điếc tai.

Ngọc âm, 46b

芻 xù
#C2: 芻 sô
◎ Xù xì (sù sì): Như 蛛 xù

身㛪如菓櫗𨕭核 𤿍奴芻仕䋦奴𨃐

Thân em như quả mít trên cây. Vỏ nó xù xì múi nó dày.

Xuân Hương B, 2b