Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
芹 cần
#A1: 芹 cần
◎ Một loài rau nước.

󱙹[𫳵]潭廕𬮙分 𣊾𣉹 𣼬𣺼羮芹𤍇冲

Trước sao đầm ấm muôn phần. Bây giờ đểnh đoảng canh cần nấu suông.

Lý hạng, 51a

#C1: 芹 cần
◎ Vật hình thanh tròn dài để cầm.

蹅盎𩄲 掩布檜 𡎢邊𤂬閣芹鈎

Đạp áng mây, ôm bó củi. Ngồi bên suối, gác cần câu.

Ức Trai, 16b

屈㯲鈎𱽐芹珥珥 掑花𥯍吘𬮌 疎疎

Khuất khóm câu buông cần nhẹ nhẹ. Kề hoa mui ngỏ cửa thưa thưa.

Hồng Đức, 29a

庵𩄲𲈾怯蔑芹標

Am mây cửa khép một cần pheo.

Trạng Trình, 8a

𱰺𠶖𨢇芹 𡛔旹打𨨨打鉷 𫜵𢝙

Trai uống rượu cần. Gái thời đánh chiêng đánh cồng làm vui.

Thanh hoá, 56b