Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
芸 nghề
#A2: 藝 → 芸 nghệ
◎ Như 艾 nghề

𫜵芸奔半几圭 餒昆奇𱜝 𠰺芸𫜵咹

Làm nghề buôn bán kẻ quê. Nuôi con cả lớn dạy nghề làm ăn.

Thiên Nam, 59b

自𣈙媄𡥵些空沛𫜵芸拮𨢇女

Từ rày mẹ con ta không phải làm nghề cất rượu nữa.

Thạch Sanh, 14b

𠱋埃𧶭𬥓𤾓芸 﨤𣈗𡥵渃拱𧗱𢬣空

Dù ai buôn bán trăm nghề. Gặp ngày con nước cũng về tay không.

Lý hạng, 19a

〄 Việc làm, thói quen đã trở nên thông thạo, sở trường.

𬖆𢚸衝操 鋪芸朋寠

Rông lòng xông xáo, phô nghề bằng cũ.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 25b

通明本産性𡗶 坡芸詩畫𨇜味歌吟

Thông minh vốn sẵn tính trời. Pha nghề thi họa đủ mùi ca ngâm.

Truyện Kiều, 1b