Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
處伮課辰空固穭𥺊咹仍芌芣共各物核𬃻𨕭棱
Xứ nó thuở trước thì không có lúa gạo, ăn những khoai bắp, cùng các vật cây trái trên rừng.
Tây chí, 24b
芣蓮 芣葻
Búp sen. Búp bông.
Béhaine, 97
Taberd, 36