Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
艾 ngải
#A1: 艾 ngải
◎ Cây thân cỏ, lá to, cuống lá ngắn, củ dùng làm thuốc.

核艾固号穿絲卒𣳔

Cây ngải có hiệu “xuyên ti” tốt ròng.

Ngọc âm, 63b

𣎃𠃩辰橘𧺃𫆮 𣎃󰬾艾栍丐𡥵尋𧗱

Tháng Chín thì quýt đỏ trôn. Tháng Ba ngải mọc, cái con tìm về.

Lý hạng, 13a

艾 ngáy
#C2: 艾 ngải
◎ Hơi thở bị nghẽn, kêu thành tiếng trong khi ngủ.

鼾睡午艾

“Han thụy”: ngủ ngáy.

Ngọc âm, 15a

艾 nghề
#C2: 艾 nghệ
◎ Việc làm thường xuyên để sinh nhai.

或來莽昆庄𫧇斈艾

Hoặc lại mảng [nghe nói] con chẳng hay [thích, ham] học nghề.

Phật thuyết, 20b

艾 ngợi
#C2: 艾 ngải
◎ Nghĩ ngợi: suy tính, định liệu.

式𬛩擬艾 群恾象 𦲿諸埃括𬮌樁

Thức nằm nghĩ ngợi còn mường tượng. Lá chưa ai quét cửa thông.

Ức Trai, 20a

艾 ngửi
#C2: 艾 ngải
◎ Cảm nhận mùi qua mũi.

孔鼻 魯每法夫 艾香戒定𦹳菟每味

“Khổng tỵ”: lỗ mũi phập phò. Ngửi hương giới định thơm tho mọi mùi.

Ngọc âm, 12a