Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
船 thờn
#C2: 船 thuyền
◎ Thờn bơn: Như 蝉 thờn

𧐖𥐇麻吱䖳𨱽 船班𠶦𠰘吱𧕚嚦𫩓

Lươn ngắn mà chê trạch (chạch) dài. Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.

Nam lục, 13a

船 thuyền
#A1: 船 thuyền
◎ Phương tiện giao thông trên sông biển.

蟳庵六辱船頭𣺽 蠔質樞離㯲檜廊

Tằm ươm lúc nhúc thuyền đầu bãi. Hàu chất so le khóm cuối làng.

Ức Trai, 6b

𠼦船𪠞奔處南 杜󰡎梂柳溪

Mướn thuyền đi buôn xứ Nam, đỗ dưới cầu Liễu Khê.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 33a

迻払𢚸弋弋𢞂 步坤平馭水坤平船

Đưa chàng lòng dặc dặc buồn. Bộ khôn bằng ngựa, thuỷ khôn bằng thuyền.

Chinh phụ, 2b

𱥺𠳒船㐌 淹潭 唉迻庚帖𠓀擒𫜵𥱬

Một lời thuyền đã êm giầm. Hãy đưa canh thiếp trước cầm làm ghi.

Truyện Kiều, 14b