Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
奴諸多舸調𱒁弄討順 役舸它 㐌弄庄討某𱒁
No [khi] chưa đưa gả, đều ra lòng thảo thuận. Việc gả đà đã, lòng chẳng thảo mới ra.
Phật thuyết, 21b