Entry 舂 |
舂 thung |
|
#C1: 舂 thung |
◎ Một vùng đất, một khu đất.
|
連墻俸𧡊 𠬠舂 𦼔𡑝澟沁杄窗弄掑 Liền tường bỗng thấy một thung. Rêu sân lấm tấm, then song lỏng cài . Hoa tiên, 7a |
◎ Thung thăng: bước đi vẻ khoan thai, thong dong.
|
墻桃午槾碍舂升 Tường đào ngõ hạnh ngại thung thăng. Ức Trai, 11a |
〇 塘花𤎒𤋽信螉蹈 𨤮柳舂升使蝶傳 Đường hoa chấp chới tin ong dạo. Dặm liễu thung thăng sứ điệp [bướm] truyền. Hồng Đức, 3a |
〇 埃抌𠊛玉舂升准尼 Ai đem người ngọc thung thăng chốn này. Giải trào, 22a |