Entry 臭 |
臭 khú |
|
#A2|C2: 臭 xú |
◎ Dưa muối hỏng, sẫm màu và nặng mùi.
|
埃𫜵朱改碎蓬 朱荼碎臭朱𫯳碎吱 Ai làm cho cải tôi vồng. Cho dưa tôi khú, cho chồng tôi chê. Hợp thái, 38b |
臭 xấu |
|
#C2: 臭 xú |
◎ Có phẩm chất kém (trái với tốt).
|
埃𧗱 𠴍啂弹㛪𠰚 臭𧖱辰嗛𠰘鼎鐘 Ai về nhắn nhủ đàn em nhé. Xấu máu thì khem miếng đỉnh chung. Xuân Hương, 11b |
臭 xó |
|
#C2: 臭 xú |
◎ Nơi góc hẹp.
|
打賊麻打𢬣空 他𧗱臭𤇮揚弓 𡭉猫 Đánh giặc mà đánh tay không. Thà về xó bếp giương cung bắn mèo. Nam lục, 7a |