Entry 腔 |
腔 xang |
|
#C2: 腔 xoang |
◎ Xênh xang: Như 扛 xang
|
襪把鞋荄巾谷 清腔𬈋某打村民 Miệt bã, hài gai, khăn góc. Xênh xang làm mỗ [nào đó, bất kỳ] đứa thôn dân. Ức Trai, 14a |
〇 侯𪠞撑腔侯𪠞𨻫另 Hầu [sẽ, sắp] đi xênh xang, hầu đi lúng liếng. Thi kinh, III, 18b |
〇 体翁𫅷於𥪞渃撑腔麻囉 Thấy ông già ở trong nước xênh xang mà ra. Truyền kỳ, II, Long Đình, 4a |
腔 xoang |
|
#C1: 腔 xoang |
◎ Bản nhạc, bài ca.
|
曲茄𢬣攄𢧚腔 𱥺宮 薄命吏強惱人 Khúc nhà tay lựa nên xoang. Một cung bạc mệnh lại càng não nhân. Truyện Kiều B, 1b |
〄 Xẩm xoang: người mù hành nghề đàn hát dạo.
|
𫳵朋𥙩住𱳗腔 功𡢻𫽄固喝蘭 宮𩄲 Sao bằng lấy chú xẩm xoang. Công nợ chẳng có, hát tràn cung mây. Lý hạng B, 159b |