Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
腋 dạ
#F2: nhục ⺼⿰夜 dạ
◎ Bụng.

夢体𠄩丐𧋻交哏穿𠓨競 𦠳腋邊左

Mộng thấy hai cái rắn giao cắn xuyên vào cạnh sườn dạ bên tả.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34a

〄 Trỏ tấm lòng, tình cảm.

嬰㛪蔑腋腰當 𡞕𫯳共敬如常接賓

Anh em một dạ yêu đương. Vợ chồng cùng kính như thường tiếp tân.

Tây phương, 4b

恩埃𠬠𠃣𫽄悁 煩埃𠬠𠃣抵边腋尼

Ơn ai một ít chẳng quên. Phiền ai một ít để bên dạ này.

Lý hạng, 25b

腋 nách
#B: 腋 dịch
◎ Như 𦙜 nách

𠊛腋𡱩几𢬣刀 頭𬌥𩈘馭𠯻𠯻 如雷

Người nách [cắp ở nách] thước, kẻ tay đao. Đầu trâu mặt ngựa ào ào như lôi (sôi).

Truyện Kiều, 13a

〄 Nách tường: góc giáp nhau giữa hai bờ tường.

腋墙葻柳𠖤昂𫏾萌

Nách tường bông liễu bay ngang trước mành.

Truyện Kiều, 5b