Entry 聲 |
聲 thanh |
|
#A1: 聲 thanh |
◎ Âm thanh. Trỏ tiếng nhạc lời ca.
|
𠳨法 真空兮之𪡎碍聲執色 Hỏi phép chân không, hề chi lánh ngại thanh chấp sắc. Cư trần, 24a |
聲 thênh |
|
#C2: 聲 thanh |
◎ Thênh thênh: Như 声 thênh
|
𢜠臺春聲聲 𢌌𩦓 𢜠各安其所遐圍 Mừng đài xuân thênh thênh rộng mở. Mừng các yên kỳ sở hà vi. Trịnh Cương, 10a |
聲 xênh |
|
#C2: 聲 thanh |
◎ Xênh xang: dáng phóng khoáng, thoải mái.
|
襖逋涓𦛋運聲腔 Áo bô quen cật [lưng] vận [mặc] xênh xang. Ức Trai, 43a |
〇 侯𪠞撑腔侯𪠞𨻫另 Hầu [sẽ, sắp] đi xênh xang, hầu đi lúng liếng. Thi kinh, III, 18b |