Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
耽 đam
#A1: 耽 đam
◎ Như 冘 đam

𠲏長生𧗱上界束兎群耽

Nhắm (nhẩm) trường sinh, về thượng giới, thuốc thỏ còn đam (đâm [giã]).

Cư trần, 22b

耽 đăm
#A2: 耽 đam
◎ Đăm đăm: chăm chắm mắt trông.

没方𡗶 𱳨婫眜耽耽

Một phương trời mòn con mắt đăm đăm.

Ca trù, 5b

耽 đắm
#A2: 耽 đam
◎ Như 酖 đắm

功名忙耽 意全羅仍打疑咃

Công danh màng [mong ước] đắm (đam), ấy toàn là những đứa ngây thơ.

Cư trần, 27a

耽 đâm
#C2: 耽 đam
◎ Nảy, mọc ra.

花優曇𱥯劫耽𱽐

Hoa ưu đàm mấy kiếp đâm bông.

Cư trần, 23b