Entry 耽 |
耽 đam |
|
#A1: 耽 đam |
◎ Như 冘 đam
|
𠲏長生𧗱上界束兎群耽 Nhắm (nhẩm) trường sinh, về thượng giới, thuốc thỏ còn đam (đâm [giã]). Cư trần, 22b |
耽 đăm |
|
#A2: 耽 đam |
◎ Đăm đăm: chăm chắm mắt trông.
|
没方𡗶 𱳨婫眜耽耽 Một phương trời mòn con mắt đăm đăm. Ca trù, 5b |
耽 đắm |
|
#A2: 耽 đam |
◎ Như 酖 đắm
|
功名忙耽 意全羅仍打疑咃 Công danh màng [mong ước] đắm (đam), ấy toàn là những đứa ngây thơ. Cư trần, 27a |
耽 đâm |
|
#C2: 耽 đam |
◎ Nảy, mọc ra.
|
花優曇𱥯劫耽𱽐 Hoa ưu đàm mấy kiếp đâm bông. Cư trần, 23b |