Entry 者 |
者 giả |
|
#C1: 者 giả |
◎ Trả, hoàn lại. Đền bù.
|
刧尼𡢻者渚衝 𫜵 之時拱𱥺𫯳刧𡢐 Kiếp này nợ giả (trả) chưa xong. Làm chi thì cũng một chồng kiếp sau. Truyện Kiều, 22a |
〇 錢𡢻錢工猪 者𣍊 Tiền nợ tiền công chưa giả (trả) hết. Yên Đổ, 16b |
〇 半𠺥 朱蚤吀𱥺砵 𣈜𣈕蚤者𱥺成𠄩 Bán chịu cho tao xin một bát. Ngày mai tao giả (trả) một thành hai. Giai cú, 3a |
〇 𧴱桑蓬者鄧 𣅶尼庒 Nợ tang bồng giả (trả) đặng lúc này chăng. Ca trù, 9b |
◎ Làm ra bộ dạng khác, lấy danh nghĩa khác để che giấu sự thật.
|
𨄹尋泣𢄂時圭 者名侯下𠰺藝咹制 Dạo tìm khắp chợ thì quê. Giả danh hầu hạ, dạy nghề ăn chơi. Truyện Kiều, 17b |
〇 頭者𢘽𫜵𤵶坤箕𥚯𬥓𢘽尼麻咹 Xù đầu giả dại làm ngây. Khôn kia dễ bán dại này mà ăn. Lý hạng, 20a |
◎ Gióng giả: chăm chỉ, hăng hái.
|
潘時𧗱扽楼䜹 勸昆𱤘者𣆐斈行 Phan thời về dọn lầu thơ. Khuyên con gióng giả sớm trưa học hành. Phan Trần, 2b |
者 giã |
|
#C2: 者 giả |
◎ Đâm cho trầy vỏ hoặc nát nhỏ vật gì bằng cối và chày.
|
𥖩𢴘 𣖖者 Cối xay. Chày giã. Tự Đức, IX, 15a |
者 giở |
|
#C2: 者 giả |
◎ Như 阻 giở
|
渚𦖑𠳒世𠶓㖇 俸連𥙩𥙩吱吱 者朱 Chớ nghe lời thế bĩu dè. Bỗng liền lấy lấy, chê chê giở trò. Huấn ca, 4a |
者 rả |
|
#C2: 者 giả |
◎ Ra rả: tiếng kêu gào khôn xiết.
|
埃𪟽㗂𪅦 呌𫥨者 湥傷春哭妸霜閨 Ai ngờ tiếng cuốc kêu ra rả. Giọt thương xuân khóc ả sương khuê. Cung oán, 9b |