Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
考 khảo
#A1: 考 khảo
◎ Tra cứu. Tra xét, tra hỏi.

事过埃考埃𣈙 訟無証㨿披𫢩𤾓唐

Sự qua ai khảo ai rày. Tụng vô chứng cớ bẻ nay trăm đường.

Thiên Nam, 130b

𱜢埃固考麻命吏称

Nào ai có khảo mà mình lại xưng.

Truyện Kiều, 33b

考 khuỷu
#C2: 考 khảo
◎ Khúc khuỷu: cong queo, quanh co, uốn lượn.

抅規世閉𦛌沃 曲考𬈋之𢁑槐

Co queo thay (thế) bấy ruột ốc. Khúc khuỷu làm chi trái hòe.

Ức Trai, 17b