Entry 翥 |
翥 chở |
|
#C2: 翥 chứ |
◎ Che chở, chở che: Như 𨔾 chở
|
拱𪰛坦翥 拱𡗶𩂏燶𤆈𫜵之閉𪠠夏 Cũng thì đất chở, cũng trời che. Nóng nảy làm chi bấy hỡi hè. Hồng Đức, 10a |
◎ Chứa và chuyển đi.
|
翥𥙩𧵑些麻共移 Chở lấy của ta mà cùng dời. Thi kinh, II, 43b |
翥 chứa |
|
#C2: 翥 chứ |
◎ Như 貯 chứa
|
乘廬秃翥禄公卿 Thừa lưa thóc chứa lộc công khanh. Hồng Đức, 35b |
〇 質恨民默高所𪤍 𤁔 𦟖民默𤄮所翥 Chất hờn dân mặc cao thửa nền. Khơi mỡ dân mặc nhiều thửa chứa. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 10a |
〇 迍茹唉暫 朱娘翥蹎 Dọn nhà hãy tạm cho nàng chứa [gửi nhờ] chân. Truyện Kiều, 44a |
翥 trả |
|
#C2: 翥 chứ |
◎ Loài chim bắt cá, có lông cánh xanh biếc, mỏ dài.
|
牟焒金翹鋪色所 勢誇鳯翥訴停伶 Màu lửa kim kiều phô sặc sỡ. Thế khoe phượng trả tỏ rành rành. Bách vịnh, 26b |