Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
習 dập
#C2: 習 tập
◎ Vùi lấp, đè phủ lên.

窓蓬湄習𫗃毛 篆雁 搭𢖵𦰟𦰤𢭮盆

Song bồng mưa dập gió mau. Triện nhàn đắp nhớ, ngọn lau gợi buồn .

Hoa tiên, 20a

◎ Dập dìu: nhộn nhịp, quấn quýt.

払庒𧡊𪀄鶯於内 共習迢庒倍分張

Chàng chẳng thấy chim oanh ở nội. Cùng dập dìu chẳng vội phân trương.

Chinh phụ, 26b

習耀才子佳人 馭車如渃襖裙如𣑻

Dập dìu tài tử giai nhân. Ngựa xe như nước, áo quần như nêm.

Truyện Kiều, 1b

◎ Dập dềnh: nhấp nhô trôi nổi.

𥯍瀝習情𠄼𬙞隻 棹勤 挼捻蔑堆𢃄

Mui sạch dập dềnh năm bảy chiếc. Chèo cần nối nắm một đôi đai.

Hồng Đức, 36a

習 rấp
#C2: 習 tập
◎ Rấp rểnh (tấp tểnh): vẻ nô nức, hăm hở.

阿󱬴学特𱎖 󰬾𨻫 習茗都饒呐㗂陪

Ả tê học được năm ba luống. Rấp rểnh đua nhau nói tiếng bồi.

Quế Sơn, 35a

習 rập
#C2: 習 tập
◎ Rập rình: vẻ nhịp nhàng, rộn rã.

偎㑍某𤞖 扲𪮏習营

“Ổi lỗi”: múa rối cầm tay rập rình.

Ngọc âm, 51b

喑 󰠐𤿰陣習情楽軍

Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân.

Truyện Kiều, 48b

固尼𡶀𢌌棱撑 𥯓𠄼𥯓𬙞習𨁎侶堆

Có nơi núi rộng rừng xanh. Tụm (chụm) năm tụm (chụm) bảy rập rình lứa đôi.

Hoàng Tú, 16b

◎ Rình rập: ngấp nghé chờ dịp.

𠬠𱺵待節房閨 𠄩𱺵溋 習料皮䋦萌

Một là đợi tiết phòng khuê. Hai là rình rập liệu bề mối manh.

Hoa tiên, 17b

習 sập
#C2: 習 tập
◎ Sập sè (xập xè): vỗ nhẹ cánh bay là là.

𡽫東𧡊𦲿侯㩫凍 雉習仕枚共𢯏𱠇

Non Đông thấy lá hầu chất đống. Trĩ sập sè mai cũng bẻ bai.

Chinh phụ, 21a

習 tấp
#C2: 習 tập
◎ Dồn dập tới.

矣喂 罪之𠊛代𫢩𡗶󱚏湼乱 事𩛜少添習典

Hỡi ôi, tội chi người đời nay trời xuống nát loạn, sự đói thiếu thêm tấp đến.

Thi diễn, 125a

◎ Tấp tênh: trôi nổi bập bềnh. Thấp thỏm không yên.

𥯍瀝習情𠄼𬙞隻 掉勤 挼捻蔑堆󰅾

Mui (mai) rách tấp tênh (tập tềnh|dập dềnh) năm bảy chiếc. Chèo cùn nối nắm một đôi [một vài] đai.

Hồng Đức, 36a

習 tập
#A1: 習 tập
◎ Tập tành: rèn luyện thể lực hoặc tay nghề.

𭛣兵扔托𡨺𡃚 習情𣈜𣎃固專固勤

Việc binh nấy thác giữ gìn. Tập tành ngày tháng có chuyên có cần.

Thiên Nam, 74b

朱𢧚吝矧圭𠊛 尋茹清永便尼習情

Cho nên lẩn thẩn quê người. Tìm nhà thanh vắng tiện nơi tập tành.

Phan Trần, 4a

𣈜春從且 𢷣𫥨習情

Ngày xuân thong thả, giở ra tập tành.

Giai cú, 16b

習 xập
#C2: 習 tập
◎ Xập xè (sập sè): Như 󱳜 xập

𡽫東𧡊𦲿 侯㩫凍 雉習仕枚共𢯏𱠇

Non Đông thấy lá hầu chất đống. Trĩ xập xè mai cũng bẻ bai.

Chinh phụ, 21a