Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
翁 ông
#A1: 翁 ông
◎ Như 𪪳 ông

俱胝移阮用隊躡𪧘翁盎

Câu Chi dời ngón, dùng đòi [theo] nếp cũ ông ang [cha].

Cư trần, 28a

嫌几醝蒸皮酒色 和𠊚辰特𫗁吒翁

Hèm (hiềm) [xa lánh] kẻ say chưng bề tửu sắc. Hoà người thìn [giữ] được thói cha ông.

Ức Trai, 44b

〄 Tiếng xưng gọi người đàn ông lớn tuổi.

事世 𭁈冷埃𠳨旦 保浪翁㐌的𠄩𦖻

Sự thế [đời] dữ lành ai hỏi đến. Bảo rằng ông đã điếc hai tai.

Ức Trai, 5b

呈翁碎悶朱翁塊 [饒]事𱞋

Chiềng (trình) ông, tôi muốn cho ông khỏi nhiều sự lo.

Bà Thánh, 4a

翁絲寔𠰚多端 車絲牢窖撝㨴撝吀

Ông tơ thực nhé đa đoan. Xe tơ sao khéo vơ càn (quàng) vơ xiên.

Truyện Kiều, 55a

〄 Đàn ông: những người đã trưởng thành thuộc nam giới.

󱞔滝吏𣳮𫴋滝 弹𱙘吏𥙩弹翁舌之

Bờ sông lại lở xuống sông. Đàn bà lại lấy đàn ông thiệt gì.

Hợp thái, 37b