Entry 羕 |
羕 dáng |
|
#C2: 羕 dạng |
◎ Hình thù. Điệu bộ.
|
於瓢時羕乙𢧚𧷺 Ở bầu thì dáng ắt nên tròn. Ức Trai, 50a |
〇 沼泑固䧍池泑羕圇 “Chiểu”: ao có góc. “Trì”: ao dáng tròn. Tự Đức, II, 14a |
〇 𫨩裙 𫨩襖𫨩唏 𫨩羕𫨩𢩾仍𠊚空𫨩 Hay quần, hay áo, hay hơi. Hay dáng hay dấp, những người không hay. Lý hạng, 53a |
羕 dạng |
|
#C1: 羕 dạng |
◎ Loại, hạng.
|
𬘂怛坤扲𱙘馭𭁈 官高𱜢典 羕𠊛𬏝 Dợ (rợ, nhợ) đứt khôn cầm bà-ngựa dữ. Quan cao nào đến dạng người ngây. Ức Trai, 46b |
羕 dường |
|
#A2|C2: 羕 dạng |
◎ Có vẻ như, giống như.
|
呵限𠅜讒坡 朋𡶀𢚸恩愛羕蘿 Há hẹn lời gièm pha bằng núi, lòng ân ái dường lá. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6b |
〇 𠄩行𣳮渚羕湄 Hai hàng lã chã dường mưa. Phan Trần, 11a |