Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
美 mẽ
#C2: 美 mỹ
◎ Hồi, lúc.

美鍾殘景率踈

Mẽ chuông tàn, cảnh thớt thưa (sất sơ) [thưa vắng].

Ức Trai, 37b

◎ Bộ dạng, dáng vẻ.

漣𡨧美㝵買東圭撞宋

Trơn tốt mẽ người mé Đông quê chàng Tống.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 24a

◎ Mạnh mẽ: khỏe, có nhiều sức lực.

將軍擬𢭄 孟美䐗可𥙩𠅜呐吘𱒢

Tướng quân nghĩ cậy mạnh mẽ, chửa khả lấy lời nói ngỏ ví.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 16a

美 mẹ
#C2: 美 mỹ
◎ Người đàn bà hoặc động vật giống cái đã sinh ra con.

昆若它瘖美慈買停

Con nhược [nếu như] đà [khỏi] ốm, mẹ từ [hiền] mới dừng.

Phật thuyết, 18a

美 mỉa
#C2: 美 mỹ
◎ Mỉa mai: dè bỉu, chê bai, châm biếm.

嫁朱 吏戾世常美枚

Gả cho lại lệ thế thường mỉa mai.

Chúa Thao, 5a

美 mở
#C2: 美 mỹ
◎ Tháo cởi để ngỏ.

美弄𱺵咘朱昆咘帝

Mở lòng ra vú, cho con bú đấy.

Phật thuyết, 35b

井幕納汫斉農 几 初收吉底防美支

“Tỉnh mạc”: nắp giếng tày nong. Kẻ xưa thu cất để phòng mở che.

Ngọc âm, 4a

〄 Nới rộng.

蚤仕美弄朱 𡞕於蔑弄共饒如𱙎㛪丕

Tao sẽ mở lòng cho vợ ở một lòng cùng nhau như anh em vậy.

Ông Thánh, 1a

〄 Giở ra, lật ra.

𫏻吏美𱏺𪡔固字黄麻遣翁聖枢离蜂讀

Sau lại mở sách ra, có chữ vàng, mà khiến ông Khu-li-ong đọc.

Ông Thánh, 2b

美 mỹ
#A1: 美 mỹ
◎ Mỹ miều: xinh đẹp, tươi tắn.

令愛昆𡛔美 皃邁分

“Lệnh ái”: con gái mỹ miều mười phân.

Ngọc âm, 6b

海棠花𫃵式披美皃

“Hải đường”: hoa lụa thức pha mỹ miều.

Ngọc âm, 64b

󰬾𢆥耒𭛣𩯀䘮 美苗拯变𦎛鐄𡮍分

Ba năm rồi việc tóc tang. Mỹ miều chẳng biến gương vàng chút phân.

Thiên Nam, 76a

買㤇辰𱿈拱㤇 買固美󰾒𱿈固功𰛻

Mới yêu thì cũ cũng yêu. Mới có mỹ miều, cũ có công lênh.

Lý hạng, 50b

〄 Mỹ miều: thức ngon vật lạ.

鮚麟鯺鳯美喵少兜

Khô lân chả phượng mỹ miều thiếu đâu.

Vân Tiên, 11b