Entry 縱 |
縱 tung |
|
#A1: 縱 tung |
◎ Như 從 tung
|
侯𡗶𢚸乙㐌仃 斫縱別𱥯斫横 計𫔬 Hầu [dường như] trời lòng ắt đã dành. Chước tung biết mấy, chước hoành kể muôn. Thiên Nam, 65b |
#C1: 縱 tung |
◎ Vung ra thứ phía.
|
統他鵉另𧗱臺 𥹯 𦰤𱦉䋦掑𢷀縱 Thủng tha Loan lánh về đài. Mặt giồi lau sạch, mối cài giũ tung . Hoa tiên, 12b |
〄 Lung tung: lộn xộn, bừa bãi.
|
窖台浪白浪皇 浪蘇浪柳没場籠縱 Khéo thay rằng Bạch rằng Hoàng. Rằng Tô rằng Liễu một tràng lung tung. Kiều Lê, 73a |
縱 túng |
|
#C1: 縱 túng |
◎ Nghèo ngặt, thiếu thốn.
|
𦇒胣臨欺縱 哏𪮀𢬣朱動𢚸𡥵 Rối trong dạ lâm khi cùng túng. Cắn ngón tay cho động lòng con. Hiếu văn, 10b |
〇 欺縱算𨖲半奇𡗶 Khi túng toan lên bán cả trời. Giai cú, 9b |
〇 𡢻埃噅𠃩㨋𨑮 防欺縱雅固𠊛 朱噅 Nợ ai vay chín giả (trả) mười. Phòng khi túng nhỡ, có người cho vay. Lý hạng, 25b |
◎ Lúng túng: quẩn quanh, luống cuống.
|
𦋦從猫𡏢𤠄同 𦋦從隴縱𫽄衝皮𱜢 Ra tuồng mèo mả gà đồng. Ra tuồng lúng túng chẳng xong bề nào. Truyện Kiều, 37a |
縱 tuông |
|
#C2: 縱 túng |
◎ Ghen tuông: Như 𡀢 tuông
|
悭縱𡗋事𡛔𤳇 𫽄仍吏𱒢身埃𠳒𫯳 Ghen tuông lắm sự gái trai. Chẳng dưng lại ví thân ai lời chồng. Giai cú, 28a |