Entry 綾 |
綾 giăng |
|
#C2: 綾 lăng | F2: mịch 糸⿰夌 lăng |
◎ Trói, buộc quanh.
|
𨻫派條扒扲綾𬗔 Luống phải điều bắt cầm giăng (trăng) trói. Phật thuyết, 19b |
綾 lăng |
|
#A1: 綾 lăng |
◎ Như lĩnh, hàng dệt bằng tơ.
|
天下唯傳綾 固𫵟 世間保浪秃筭升 Thiên hạ dõi truyền lăng có thước. Thế gian bảo rằng (rắng) thóc toan thăng. Ức Trai, 60b |
綾 trăng |
|
#F2: mịch 糸⿰夌 lăng |
◎ Xích, trói.
|
𨻫派條扒扲綾𬗔 Luống phải điều bắt cầm trăng (giăng) trói. Phật thuyết, 19b |