Entry 綠 |
綠 lục |
|
#A1: 綠 lục |
◎ Màu xanh lá cây, xanh rêu.
|
𣳔渃溓溪綠 女藍 Dòng nước Liêm Khê lục nữa [hơn] chàm. Ức Trai, 34a |
〇 𤈜𤈜花鐄迻𩙍 屯屯傘綠張𩄲 Chói chói hoa vàng đưa gió. Đùn đùn tán lục giương mây. Hồng Đức, 48a |
〇 典創𣈜 固𡥚 行䊷𥙩丐𧒌補綠𨇒典𤼸 Đến sáng ngày, có gã hàng chài lấy cái rùa vỏ lục ruổi đến dâng. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8b |
〇 𱜢𠊛鳯乍鸞終 𱜢𠊛惜綠貪紅𱺵埃 Nào người phượng chạ loan chung. Nào người tiếc lục tham hồng là ai. Truyện Kiều, 2b |