Entry 紇 |
紇 hạt |
|
#C2: 紇 hột |
◎ Cái nhân trong trái cây.
|
青豆紇杜撑离 “Thanh đậu”: hạt đỗ xanh lè. Ngọc âm, 32a |
〇 紇改情期特每金 Hạt cải tình cờ được mũi kim. Ức Trai, 50b |
〄 Vật nhỏ có hình viên tròn.
|
故朋紇[沐]工阮古 Có bằng hạt móc trong ngọn cỏ. Phật thuyết, 9a |
〇 𱏮𣈜婆靈妃𥙩纀香羅紫繪𱑕紇明珠 Sáng ngày bà Linh Phi lấy vóc hương là tía gói mươi hạt minh châu. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 11b |
〇 紇珠淶𣼽卷袍渚派 Hạt châu [trỏ nước mắt] lai láng quẹn bào chửa phai. Phan Trần, 6b |
紇 hột |
|
#A1: 紇 hột |
◎ Hột cơm: da nổi mụn trắng như hạt cơm.
|
餱子𱺵年紇粓 “Hầu tử” là nên [nổi lên] hột (hạt) cơm. Ngọc âm, 15a |
紇 sợi |
|
#B: 紇 hạt |
◎ Vật có hình dây mảnh nhỏ.
|
舊麥意實名紇麪 “Cựu mạch” ấy thực danh sợi miến. Thực vật, 2b |