Entry 紅 |
紅 hồng |
|
#A1: 紅 hồng |
◎ Màu đỏ.
|
[暎] 渃花印蔑朶紅 Ánh nước hoa in một đoá hồng. Ức Trai, 73a |
〇 白滕泖沚渃紅如㮠 Bạch Đằng máu chảy nước hồng như vang. Thiên Nam, 100b |
〇 𰿘紅𠦳紫噌呯迍埃 Muôn hồng ngàn (nghìn) tía tưng bừng đón ai. Phan Trần, 3b |
〄 Trỏ thiếu nữ, người đẹp.
|
魂花彷拂𦟐紅𰛻汀 Hồn hoa phảng phất, má hồng lênh đênh. Thiên Nam, 80a |
〇 䏾紅落𧡊裊賖 春蘭秋菊漫麻奇𠄩 Bóng hồng nhác thấy nẻo xa. Xuân lan thu cúc mặn mà cả hai. Truyện Kiều, 4a |
〄 Trỏ nhân duyên.
|
冲幔𫜵礼絲紅結緣 Trong màn làm lễ tơ hồng kết duyên. Truyện Kiều, 45a |
〇 伤払泊分𱗬𠁀 拱為月老車䋱絲紅 Thương chàng bạc phận ở đời. Cũng vì nguyệt lão xe lơi tơ hồng. Vân Tiên, 31b |
〄 Bụi hồng: trỏ thế gian trần tục.
|
身閑道恰西東 唐細𱑕秋塊倍紅 Thân nhàn dạo khắp tây đông. Đường tới mười thu khỏi bụi hồng. Ức Trai, 23a |
〇 𠦳琰塘紅眞碍𨀈 Ngàn dặm đường hồng chân ngại bước. Sô Nghiêu, 6b |
〇 修朱𠧆刼倍紅 Tu cho trọn kiếp bụi hồng. Lý hạng, 13b |
〄 Cây ăn quả cùng loài với thị, quả khi xanh có vị chát, chín thì màu vàng đỏ, vị ngọt.
|
㐱黄[曷]吝青如果紅 Chín vàng hạt rắn, thanh như quả hồng. Ngọc âm, 63a |
〇 柿餅羅紅艚 “Thị bính” là hồng tàu. Nhật đàm, 30b |