Entry 約 |
約 ước |
|
#A1: 約 ước |
◎ Toan, định, dự tính.
|
船𡮉群掉拯肯杜 𡗶班最約𧗱𱏫 Thuyền mọn còn chèo chăng khứng đỗ. Trời ban tối, ước về đâu. Ức Trai, 8a |
〇 𲇣勤約操園諸子 船𫵈坤都 𣷭六經 Cuốc cằn ước xáo vườn chư tử. Thuyền mọn khôn đua bể lục kinh. Ức Trai, 6a |
〇 蔑丿清閑工課意 千金約対特 咍庄 Một phút thanh nhàn trong thuở ấy. Thiên kim ước [liệu] đổi được hay chăng. Ức Trai, 9a |
〄 Phỏng chừng, vào khoảng.
|
小[鱉] 螮𨳒約垠斉𱽐 “Tiểu miết”: giải mọn ước ngần tày vung. Ngọc âm, 60a |
〇 卞遣𨙝𫥨𠖰茹边東𢪀宜 約姅𣈜吏遣 𠓨 Bèn khiến lui ra dãy nhà bên Đông nghỉ ngơi. Ước nửa ngày, lại khiến đem vào. Truyền kỳ, II, Trà Đồng, 47a |
〇 卞𥙩筆𣗾 塗𪸄約𱑕餘𫳘麻𪠞 Bèn lấy bút son đồ trộm ước mươi dư chữ mà đi. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 67a |
◎ Mong muốn, cầu mong.
|
盧換骨約飛升 Lo hoán cốt, ước phi thăng. Cư trần, 22b |
〇 𢆥朝 約悶衛准𪧘 Năm chiều [cuối đời] ước muốn về chốn cũ. Cổ Châu, 11a |
〇 昆体各柴於茹蜍佇涅那凜庄固𬁷事世間沒約㓜事𨕭 𡗶連 Con thấy các thầy ở nhà thờ giữ nết na lắm, chẳng có yêu sự thế gian, một [chỉ có] ước ao sự trên trời luôn. Bà Thánh, 2a |
〇 約之𧵆襘𡬷𡬼 𱠎念𨐮䔲底払𤍊𫨩 Ước gì gần gũi tấc gang. Giở niềm cay đắng để chàng tỏ hay. Chinh phụ, 13a |
〇 些約夷特買如勢 Ta ước gì được mãi như thế. Yên Đổ, 16b |
〇 英𠫾渡育約滝𨱽 Anh đi đò dọc ước ao sông dài. Nam lục, 17b |
◎ Lời giao hẹn, thề nguyền.
|
𩯀𩄲没約刀鐄𢺺𠄩 Tóc mây một ước, dao vàng chia hai. Truyện Kiều, 10a |
約 ướt |
|
#C2: 約 ước |
◎ Như 㲸 ướt
|
𨕭命𢵩渃約𩆍 霜沙雪塢𦛌蚕 𤉗燉 Trên mình dội nước ướt đầm. Sương sa tuyết ủ, ruột tằm héo don. Dương Từ, tr. 52 |