Entry 粮 |
粮 lương |
|
#A1: 糧 → 粮 lương |
◎ Lúa gạo và ngũ cốc, làm cái ăn dự trữ.
|
𢯏昌𫜵檜煺 篩昌𫜵粮咹 Bẻ xương làm củi thổi, xay xương làm lương ăn. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 31b |
〇 𩛜冲𣎃買𧡊粮 渃賖 帆𫼢塘長眞𤴬 Đói xong tháng mới thấy lương. Nước xa buồm rách, đường trường chân đau. Thiên Nam, 39a |
〇 船𢀲官扒𱻯粮 群隻船𡮈拱娘戈滝 Thuyền lớn quan bắt chở lương. Còn chiếc thuyền nhỏ cùng nàng qua sông. Hợp thái, 17b |