Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
粮 lương
#A1: 糧 → 粮 lương
◎ Lúa gạo và ngũ cốc, làm cái ăn dự trữ.

𢯏昌𫜵檜煺 篩昌𫜵粮咹

Bẻ xương làm củi thổi, xay xương làm lương ăn.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 31b

𩛜冲𣎃買𧡊粮 渃賖 帆𫼢塘長眞𤴬

Đói xong tháng mới thấy lương. Nước xa buồm rách, đường trường chân đau.

Thiên Nam, 39a

船𢀲官扒𱻯粮 群隻船𡮈拱娘戈滝

Thuyền lớn quan bắt chở lương. Còn chiếc thuyền nhỏ cùng nàng qua sông.

Hợp thái, 17b