Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
粧 trang
#A1: 粧 trang
◎ Tô điểm.

𢭗窓𨻫艮魚𢚸 永払點粉粧紅 買埃

Nương song luống ngẩn ngơ lòng. Vắng chàng điểm phấn trang hồng với ai.

Chinh phụ, 18a

平康𢭗挪闭𥹰 夭花 夭特𱥺牟點粧

Bình Khang nấn ná bấy lâu. Yêu hoa yêu được một màu điểm trang.

Truyện Kiều B, 34a

𥙩𫯳朱當𬌓𫯳 補功粧点𦟐紅𪘵𲎗

Lấy chồng cho đáng tấm chồng. Bỏ công trang điểm má hồng răng đen.

Lý hạng, 41a

〄 Nơi trang điểm, nơi người đẹp ở.

𡏧𢫝𬮙斛質菭 𦑃𱜢𠖤旦午排𫏾粧

Bụi đong muôn hộc chất đầy. Cánh nào bay đến ngỏ bày trước trang .

Hoa tiên, 22b

𨷑瞻臺鏡𣻆𣳔渃 矇吏樓粧隔盎𩄲

Mở xem đài kính tuôn dòng nước. Trông lại đài trang cách áng mây.

Giai cú, 19a