Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𩚵共粥𠲝奴隊𩛷
Cơm cùng cháo đói no đòi bữa.
Cư trần, 25a
〇 禄庄群貪免特蔑時㪰蔑 時粥
Lộc chẳng còn tham [ham], miễn được một thời chay một thời cháo.
Cư trần, 26a