Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
粗 so
#C2: 粗 thô
◎ So le: trồi sụt, không đều đặn.

齟齬 𪤽粗 离

“Thư ngữ”: răng so le.

Ngọc âm, 14a

粗 thò
#C2: 粗 thô
◎ Thò lõ: nhô ra và thõng xuống.

丐夷粗𥌧 𣃣齊丐𣔧 妬別丐夷 𪖫翁百户

Cái gì thò lõ, vừa tày cái đó, đố biết cái gì? Mũi ông bá hộ.

Giai cú, 2b

◎ Thò thè: vẻ phô ra, tung tẩy.

螠𪰛㗔𠺙嚧𠼱 鮦鮗䰺𮫷粗裨𧜗𠄼

Ếch thời kèn thổi tò te. Đòng đong cân cấn thò thè mớ năm.

Chàng Chuối, 7b

粗 thô
#A1: 粗 thô
◎ To xấu, không tinh tế, vụng về.

麁布 𦃿粗 強蘇

“Thô bố”: vải thô càng to.

Ngọc âm, 22b

〄 Tục tằn, thiếu nhã nhặn.

𠳒粗𠳒俗如[螉] 几算刧吏𠊛𢞃打饒

Lời thô tiếng tục như ong. Kẻ toan cướp lại, người hòng đánh nhau.

Nhị mai, 38a