Entry 粓 |
粓 cơm |
|
#F2: mễ 米⿰甘 cam |
◎ Đồ ăn nấu chín từ gạo. Bữa ăn nói chung.
|
丁佃阮匐汝台 𬈋粓吒媄鬪𣈙朱咹 Đinh Điền Nguyễn Bặc nhớ thay. Làm cơm, cha mẹ giấu rày, cho ăn. Thiên Nam, 61b |
〇 仍類[架]襖襊粓詫之 Những loài giá áo túi cơm sá gì. Truyện Kiều, 51b |
〇 唒浪粓𣳢茹外妬 拱𨇜風流拯少之 Dẫu rằng cơm nguội nhà ngoài đó. Cũng đủ phong lưu chẳng thiếu chi. Yên Đổ, 3b |
〇 粓𤀖苔𪤠稚庄咹朱 Cơm nguội đầy nồi, trẻ chẳng ăn cho. Giải trào, 29b |
〇 𤯨𧗱𫮲𧗱𡏢庒𧗱奇鉢粓 Sống về mồ về mả, chẳng về cả bát cơm. Nam lục, 23b |
〇 𦝄渚朱穭鐄 鐄 朱英𠫾割朱娘掛粓 Trăng chưa cho lúa vàng vàng. Cho anh đi gặt, cho nàng quảy cơm. Hợp thái, 42b |