Entry 籚 |
籚 lơ |
|
#C2: 籚 lư |
◎ Lửng lơ: từ từ bay lượn giữa không trung.
|
雪霜 落度月𤎎𤎎 拽落𨕭空鴈朗籚 Tuyết sương lác đác nguyệt mờ mờ. Dấy lác trên không nhạn lửng lơ (lờ). Sơ kính, 37a |
籚 lờ |
|
#F2: trúc ⺮⿱盧 lư |
◎ Đồ đan bằng tre nứa để bắt cá.
|
悲𣉹特𩵜𫺴籚 特𠊚辰𫽄待除𦥃埃 Bây giờ được cá quên lờ. Được người thì chẳng đợi chờ đến ai. Lý hạng B, 186a |