Entry 篩 |
篩 rây |
|
#A2: 篩 sư |
◎ Rải xuống như rắc bột.
|
固渃常印月可篩 Có nước thường in nguyệt khả rây. Ức Trai, 46b |
〇 鐄篩𱥯㯲䒹高濕 鉑點隊𥱱䏾日疎 Vàng rây mấy khóm chồi cao thấp. Bạc điểm đòi chòm bóng nhặt thưa. Hồng Đức, 30b |
〇 落度鐄篩𪩮暎 鼎當玉括𩙌迻搈 Lác đác vàng rây trăng giãi ánh. Đỉnh đang ngọc quét, gió đưa rung. Bách vịnh, 40b |
篩 sì |
|
#C2: 篩 sư |
◎ Mức độ đậm, gay gắt.
|
黒蟻𱺵丐見顛興篩 “Hắc nghị” là cái kiến đen hăng sì. Ngọc âm, 60b |
◎ Sù sì (xù xì): nhám, lam nham, sần sùi.
|
樞篩核渠 更昂𦮲育边皮妻妻 Sù sì cây cừ. Cành ngang rễ dọc bên bờ thê thê. Ngọc âm, 63b |
篩 xay |
|
#C2: 篩 si |
◎ Như 差 xay
|
𢯏昌𫜵檜煺篩昌𫜵粮咹 Bẻ xương làm củi thổi, xay xương làm lương ăn. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 31b |
篩 xê |
|
#C2: 篩 si |
◎ Xê xích: cân nhắc tới lui.
|
拯路篩錫𠴛𢀦 害蒸德好生丕 Chẳng lọ xê xích gùng sửa, hại chưng đức hiếu sinh vậy. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44b |
篩 xì |
|
#C2: 篩 sư |
◎ Xù xì (sù sì): Như 螭 xì
|
樞篩核渠 更昂 𦮲育边皮妻妻 Sù sì cây cừ. Cành ngang rễ dọc bên bờ thê thê. Ngọc âm, 63b |