Entry 篤 |
篤 dốc |
|
#C2: 篤 đốc |
◎ Quay ngược trên xuống dưới.
|
倪曳庄咍谷 𫴬疑篤虐 Nghê [ngô nghê] dại chẳng hay cốc [biết], dối ngờ dốc ngược [điên đảo]. Phật thuyết, 41a |
◎ Trút hết, dồn hết.
|
卞篤歇𫊚所 攕𥙩瓶鉢𤽸和𫜵剂蔑祝㕵麻歇 Bèn dốc hết thuốc thửa sắm, lấy bình bát trắng hoà làm tễ, một chốc uống mà hết. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 5a |
〇 𨢇唁𦥃𩛷迎瓢篤 Rượu ngon đến bữa nghiêng bầu dốc. Giai cú, 14b |
〄 Hết lòng, một mực.
|
篤弄 南北多隊昆東西 Dốc lòng nam bắc đi đòi [theo] con đông tây. Phật thuyết, 36b |
〇 篤弄於童貞庄悶𫩉重 Dốc lòng ở đồng trinh, chẳng muốn lấy chồng. Bà Thánh, 2a |
〇 窒𫜵 吒媄所篤腰 Rất làm cha mẹ thửa dốc yêu. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34a |
〇 吒媄篤𱥺 𢚸積善 Cha mẹ dốc một lòng tích thiện. Thạch Sanh, 1b |
篤 đúc |
|
#C2: 篤 đốc |
◎ Dùng nhiệt khiến vật hoà kết thành khối theo khuôn có sẵn.
|
舍須𠃩畨篤𠃩畨𬋆 Xá tua chín phen đúc, chín phen rèn. Cư trần, 26a |
〇 傷忍卞和外邑玉 篤𢧚顔子 惜之鐄 Thương nhẫn Biện Hoà ngồi ấp ngọc. Đúc nên Nhan Tử tiếc chi vàng. Ức Trai, 40b |
篤 rúc |
|
#C2: 篤 đốc |
◎ Chui vào chỗ kín.
|
田蠏 姑篤外同 “Điền giải”: cua rúc ngoài đồng. Ngọc âm, 59b |
篤 trốc |
|
#C2: 篤 đốc |
◎ Bật cả gốc rễ lên.
|
所𣈜𫏻𫗄北哿𫜵 覩篤 蒸核意 Thửa ngày sau gió Bấc cả làm, đổ trốc chưng cây ấy. Cổ Châu, 7b |