Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
朱些蒸丐管 丐管赭固 蒸𡨧𪹘焒
Cho ta chưng cái quản đỏ. Cái quản đỏ có chưng tốt rờ rỡ.
Thi diễn, 16a
噌㖫葉[管]葉笙 𨢇椿高湿𱔩瓊菭為
Tưng lừng [tưng bừng, vang lừng] nhịp quản [sáo, tiêu] nhịp sênh. Rượu xuân cao thấp, chén quỳnh đầy vơi.
Phan Trần, 1b