Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
箏 tranh
#F2: trúc ⺮⿱爭 tranh
◎ Như 棦 tranh

打箏笘𡳽草塘 𱥺间渃碧𩄲鐄𢺺堆

Đánh tranh chụm nóc thảo đường. Một gian nước biếc mây vàng chia đôi.

Truyện Kiều B, 68a

茄箏 𡎢竚邊䒹橘

Nhà tranh ngồi giữ bên chồi quýt (quất).

Giai cú, 50a

悶修厨󰭰孛鐄 厨箏孛坦於廊少之

Muốn tu chùa ngói Bụt vàng. Chùa tranh Bụt đất ở làng thiếu chi.

Thanh hoá, 14a

◎ Đàn tranh: một loại đàn dây cổ truyền, mắc 16 dây kim loại.

𢯐笙玉𱥯囬空㗂 揞弹筝𱥯𣓦浰𢬣

Gõ sênh ngọc mấy hồi không tiếng. Ôm đàn tranh mấy phím rời tay.

Chinh phụ, 19a